Dầu nhớt máy nén khí BP ENERGOL RC-R
BP ENERGOL RC-R
Dầu máy nén khí
BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Dầu máy nén khí
BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Energol RC-R | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Khối lượng riêng ở 200C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,870 | 0,875 | 0,875 | 0,890 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 216 | 220 | 220 | 243 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 5,57 | 6,76 | 8,73 | 11,4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 110 | 100 | 100 | 100 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -27 | -18 | -15 | -12 |
Post a Comment